Từ điển Thiều Chửu
董 - đổng
① Ðốc trách. Như đổng sự 董事 giữ quyền đốc trách công việc. ||② Cốt đổng 骨董 tạp nhạp láo nháo. Ðồ cổ gọi là cổ đổng 古董 hay cốt đổng 骨董. ||③ Họ Ðổng.

Từ điển Trần Văn Chánh
董 - đổng
① Trông coi, đôn đốc, quản trị; ② Xem 骨董 [gư dông]; ③ [Dông] (Họ) Đổng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
董 - đổng
Ngay thẳng chính đáng — Coi sóc, chỉnh đốn công việc — Đồ cổ. Cũng gọi là Cổ đồng — Họ người.


古董 - cổ đồng || 骨董 - cốt đổng || 汩董 - dật đổng || 董理 - đổng lí || 董戎 - đổng nhung ||